HUYỆN ĐÔNG SƠN CHUNG TAY CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH !
date

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn

Đăng lúc: 23/10/2017 (GMT+7)
100%
Print

.

ỦY BAN NHÂN DÂN                                  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

               HUYỆN ĐÔNG SƠN                                                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                  Số: 1367 /TB-UBND                                           Đông Sơn, ngày 13  tháng 9  năm 2017                                          

 

                                                                                                     

 

 

 

THÔNG BÁO

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện 

được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn

 
 

 

 


Thực hiện Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015; Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 6044/UBND-THKH ngày 01 tháng 06 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá, triển khai Quyết đinh thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa.              

Ngày 19 tháng 6 năm 2017, Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn đã ban hành Kế hoạch số 820/KH-UBND, triển khai thực hiện công tác chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND huyện; Giao Phòng Tư pháp chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn rà soát, tổng hợp, lập danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện theo Quyết định phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Kết quả tổ chức thực hiện cụ thể như sau: Tính đến ngày 13/9/2017, tổng số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện: 32 lĩnh vực; tổng số thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện: 201 thủ tục hành chính. (Có Danh mục TTHC kèm theo)

UBND huyện thông báo công khai 201 thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn, yêu cầu thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, Giám đốc Trung tâm Hành chính công huyện nghiêm túc triển khai thực hiện.

Chủ tịch UBND huyện thông báo để các phòng, ban, ngành, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết, thực hiện./.

 

Nơi nhận:

- Thường trực HU (để b/c);

- Sở Tư pháp (để b/c);

- VP UBND tỉnh (để b/c);

- Chủ tịch, các PCT UBND huyện;

- Chánh VP HĐND-UBND, trưởng các phòng CM;

- Lãnh đạo TTHCC huyện;

- CT UBND các xã, thị trấn;

- Lưu: VT, TP.

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

(Đã ký)

 

 

Nguyễn Đình Thông

 


 

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện 

được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn

( Ban hành kèm theo Thông báo số 1367 /UBND-TB, ngày13 tháng9  năm 2017 của UBND huyện Đông Sơn)

 

TT lĩnh vực

 

Tên TTHC

Số seri trên

CSDL quốc gia

Quyết định công bố

 

 

Cơ quan trực tiếp thực hiện

1

 

Lĩnh vực: Lâm nghiệp (12 TTHC)

 

 

 

 

1.        

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.

T-THA-133437-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

2.        

Cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các hộ gia đình.

T-THA-263882-TT

Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. NNo&PTNT

 

3.        

Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn).

T-THA-133499-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

4.        

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư thôn).

T-THA-133514-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

5.        

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và b, K1 Đ26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và K2 Đ 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trường hợp thu hồi rừng để thực hiện dự án đầu tư).

T-THA-133472-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

6.        

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn).

T-THA-133484-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

7.        

Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình theo phương thức khai thác chính, khai thác gỗ phục vụ cho nhu cầu hàng năm.

T-THA-263871-TT

Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. NNo&PTNT

 

8.        

Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).

T-THA-263873-TT

Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. NNo&PTNT

 

9.        

Cấp phép khai thác gỗ và lâm sản.

T-THA-102289-TT

Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

10.     

Cấp phép tỉa thưa, khai thác rừng trồng.

T-THA-102295-TT

Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

11.     

Cho thuê rừng đối với Hộ gia đình, cá nhân.

T-THA-102297-TT

Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

 

12.     

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.

T-THA-102662-TT

Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. NNo&PTNT

 

2

 

Lĩnh vực: Phát triển nông thôn (02 TTHC)

 

 

P. NNo&PTNT

 

13.     

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát.

T-THA-227675-TT

Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. NNo&PTNT

 

14.     

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3.

T-THA-284566-TT

Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. NNo&PTNT

3

 

Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông, lâm

và thủy sản (04 TTHC)

 

 

 

 

15.     

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.

T-THA-288519-TT

Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. NNo&PTNT

 

16.     

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.

T-THA-288520-TT

Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. NNo&PTNT

 

17.     

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

T-THA-288521-TT

Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. NNo&PTNT

 

18.     

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SX, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

T-THA-288522-TT

Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

 P. NNo&PTNT

 

4

 

Lĩnh vực:  Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (19 TTHC)

 

 

 

 

19.     

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

T-THA-260687-TT

Quyết định số  2452/QĐ-UBND ngày  01/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

20.     

Thành lập trường trung học cơ sở (được sửa đổi so với lần công bố trước tại Điều 11, Chương II Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo).

T-THA-203255-TT

Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

21.     

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (được sửa đổi so với lần công bố trước tại Điều 12, Chương II Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo).

T-THA-203256-TT

Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

22.     

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập.

T-THA-243537-TT

Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

23.     

Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập.

T-THA-243538-TT

Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

24.     

Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập.

T-THA-243539-TT

Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

25.     

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập.

T-THA-243540-TT

Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

26.     

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở.

T-THA-203258-TT

Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

27.     

Chuyển trường đối với học sinh THCS.

T-THA-127708-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. GD&ĐT

 

28.     

Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS.

T-THA-127718-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. GD&ĐT

 

29.     

Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS.

T-THA-127716-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. GD&ĐT

 

30.     

Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.

T-THA-127717-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. GD&ĐT

 

31.     

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.

T-THA-127714-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. GD&ĐT

 

32.     

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.

T-THA-127713-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. GD&ĐT

 

33.     

Giải thể trường Trung học cơ sở.

T-THA-203257-TT

Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

34.     

Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường, cấp trung học cơ sở.

T-THA-215544-TT

Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

35.     

Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường, cấp trung học cơ sở.

T-THA-215546-TT

Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

36.     

Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường, cấp trung học cơ sở.

T-THA-215548-TT

Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

 

37.     

Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường, cấp trung học cơ sở.

T-THA-215549-TT

Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. GD&ĐT

5

 

 Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (01 TTHC)

 

 

 

 

38.     

Đăng kí học theo chế độ cử tuyển.

T-THA-131597-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. GD&ĐT

6

 

Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)

 

 

 

 

39.     

Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở.

T-THA-127702-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. GD&ĐT

7

 

Lĩnh vực: Môi trường (2 TTHC)

 

 

 

 

40.     

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường.

T-THA-287905-TT

Quyết định số 3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P.Tài nguyên &Môi trường

 

41.     

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

T-THA-287906-TT

Quyết định số 3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P.Tài nguyên &Môi trường

8

 

Lĩnh vực Biển và Hải đảo (01 TTHC)

 

 

 

 

42.     

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.

T-THA-286251-TT

 

Quyết định số 5058/QĐ-UBND ngày  02/12/2015  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài nguyên

& Môi trường

9

 

Lĩnh vực: Đất đai (27 TTHC)

 

 

 

 

43.     

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

T-THA-286268-TT

Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh

P.Tài nguyên &Môi trường

 

44.     

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân, giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

T-THA-286269-TT

Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh

P.Tài nguyên &Môi trường

 

45.     

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.

T-THA-286270-TT

Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh

P.Tài nguyên &Môi trường

 

46.     

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.

T-THA-286254-TT

Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh

P.Tài nguyên &Môi trường

 

47.     

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển KTXH, vì lợi ích quốc gia công cộng.

T-THA 286250-TT

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài nguyên

& Môi trường

 

48.     

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu.

T-THA-287766-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

49.     

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

T-THA-287768-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

50.     

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu ko đồng thời là người sử dụng đất.

T-THA-287770-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

51.     

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý.

T-THA-287796-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

52.     

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất; quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

T-THA-287797-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

53.     

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền  hàng năm.

T-THA-287798-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

54.     

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án, thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chi quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

T-THA-287799-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

55.     

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất ko thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

T-THA-287800-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

56.     

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

T-THA-287801-TT

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

57.     

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

 

T-THA-286206-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

58.     

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.

T-THA-286210-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

59.     

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

T-THA-286212-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

60.     

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

T-THA-286213-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

61.     

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

T-THA-286216-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

62.     

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

T-THA-286218-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

 

63.     

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

T-THA-286220-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

64.     

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

T-THA-286221-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

65.     

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

T-THA-286222-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

66.     

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.

T-THA-286223-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

67.     

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

T-THA-286224-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

68.     

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

T-THA-286225-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

 

69.     

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

T-THA-286227-TT

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

10

 

 Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (10 TTHC)

 

 

 

 

70.     

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất.

T-THA-288537-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

71.     

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất.

T-THA-288538-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

72.     

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất  đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.

T-THA-288539-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

73.     

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở.

T-THA-288540-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

74.     

Đăng ký thể chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.

T-THA-288541-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

75.     

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.

T-THA-288542-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

76.     

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.

T-THA-288543-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

77.     

Xóa đăng ký thế chấp.

T-THA-288544-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

78.     

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.

T-THA-288545-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

 

79.     

Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.

T-THA-288546-TT

Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

VP ĐKQSDĐ

11

 

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thư viện (05 TTHC)

 

 

 

 

80.     

Thành lập thư viện cấp huyện vùng đồng bằng.

T-THA-133314-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Văn hóa &TT

 

81.     

Thành lập thư viện cấp huyện vùng miền núi.

T-THA-133350-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Văn hóa &TT

 

82.     

Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp huyện.

T-THA-133358-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Văn hóa &TT

 

83.     

Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn.

T-THA-133364-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Văn hóa &TT

 

84.     

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản.

 

Quyết định số 3448/QĐ-UBND ngày 12/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Văn hóa &TT

12

 

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (Văn hóa quần chúng, văn hoá dân tộc và tuyên truyền cổ động) (02 TTHC)

 

 

 

 

85.     

Công nhận danh hiệu “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương.

 

T-THA-211860-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Văn hóa &TT

 

86.     

Công nhận lại danh hiệu “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương.

T-THA-211861-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Văn hóa &TT

13

 

Lĩnh vực Thể dục - Thể thao (01 TTHC)

 

 

 

 

87.     

Cấp thẻ công tác viên thể dục thể thao.

T-THA-133460-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Văn hóa &TT

14

 

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành ( 02 TTHC)

 

 

 

 

88.     

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.

T-THA-287501-TT

Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Văn hóa &TT

 

89.     

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy.

T-THA-287502-TT

Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 24/06/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Văn hóa &TT

15

 

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (10 TTHC)

 

 

 

 

90.     

Đưa người chưa thành niên từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động, xã hội đối với người có nơi cư trú nhất định.

T-THA-215704-TT

Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

91.     

Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - lao động, xã hội.

T-THA-215706-TT

Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

92.     

Hoãn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động, xã hội.

T-THA-215708-TT

Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

93.     

Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.

T-THA-215707-TT

Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

94.     

Miễn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội.

T-THA-215710-TT

Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

95.     

Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và người bán dâm

T-THA-215713-TT

Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

96.     

Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và người bán dâm.

T-THA-215715-TT

Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

97.     

Thủ tục đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người có nơi cư trú nhất định.

T-THA-215716-TT

Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

98.     

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện.

T-THA-288266-TT

Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

99.     

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện.

T-THA-288267-TT

Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

16

 

Lĩnh vực lao động, tiền lương (2 TTHC)

 

 

 

 

100.  

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của danh nghiệp.

T-THA-286857-TT

Quyết định số 4294QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của  Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

101.  

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

T-THA-286858-TT

Quyết định số 4294QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

17

 

Lĩnh vực: Người có công (5 TTHC)

 

 

 

 

102.  

Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh.

T-THA-128163-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. LĐTB&XH

 

103.  

Xác nhận bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh.

T-THA-073053-TT

Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. LĐTB&XH

 

104.  

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.

T-THA-288253-TT

Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

105.  

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng.

T-THA-288254-TT

Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

106.  

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.

T-THA-288255-TT

Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

18

 

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (10 TTHC)

 

 

 

 

107.  

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.

T-THA-288418-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

108.  

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện.

T-THA-288419-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

109.  

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc ngừoi cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện.

T-THA-288420-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

 

110.  

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện.

T-THA-288421-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

111.  

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện.

T-THA-286872-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

112.  

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện.

T-THA-288422-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

113.  

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện.

T-THA-288423-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

114.  

Thành lập trung tâm công tác xã hội công lập.

T-THA-286875-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

115.  

Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập.

T-THA-288424-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

116.  

Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội.

T-THA-288425-TT

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

19

 

Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (02 TTHC)

 

 

 

 

117.  

Công nhận danh hiệu "công dân gương mẫu" học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.

T-THA-287907-TT

 

Quyết định số 4191 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

118.  

Công nhận danh hiệu "thôn, làng, bản, tổ dân phố kiểu mẫu" học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

T-THA-287908-TT

 

Quyết định số 4191 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Nội vụ

20

 

Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (05 TTHC)

 

 

 

 

119.  

Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện.

T-THA-288268-TT

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

120.  

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.

T-THA-288269-TT

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

121.  

Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.

T-THA-288270-TT

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

122.  

Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

T-THA-288271-TT

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. Nội vụ

 

123.  

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương tình đào tạo trình độ cáo đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục và cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

T-THA-288273-TT

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. LĐTB&XH

21

 

Lĩnh vực:  Đường thủy nội địa (09 TTHC)

 

 

 

 

124.  

Đăng ký phương tiện lần đàu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

T-THA-287690-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

125.  

Đăng ký phương tiện lần đàu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.

T-THA-287691-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

126.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ uan đăn ký khác sang cơ quan đăng lý phương tiện thủy nội địa.

T-THA-287692-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

127.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

T-THA-287693-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

128.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

T-THA-287694-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

129.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

T-THA-287695-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

130.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

T-THA-287696-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

131.  

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

T-THA-287697-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

132.  

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

T-THA-287698-TT

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

22

 

Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng ( 03 TTHC)

 

 

 

 

133.  

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

T-THA-287941-TT

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

134.  

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

T-THA-287942-TT

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

135.  

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

T-THA-287943-TT

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

23

 

Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC)

 

 

 

 

136.  

Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.

T-THA-287743-TT

Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

24

 

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu (01 TTHC)

 

 

 

 

137.  

Phê duyệt Nội quy chợ của các chợ loại 2 và 3.

T-THA-103527-TT

Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Kinh tế &HT

25

 

Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng (03 TTHC)

 

 

 

 

138.  

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).

T-THA-287944-TT

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

139.  

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý. trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

T-THA-288332-TT

Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

 

140.  

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý. trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

T-THA-288333-TT

Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

P. Kinh tế &HT

26

 

Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC)

 

 

 

 

141.  

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288338-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

142.  

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288392-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

143.  

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288393-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

144.  

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288394-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

145.  

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288395-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

146.  

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288396-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

147.  

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288397-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

148.  

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

T-THA-288398-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

149.  

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

T-THA-288399-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

150.  

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

T-THA-288401-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

151.  

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288402-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

152.  

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

T-THA-288403-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

153.  

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288404-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

154.  

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.

T-THA-288405-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

 

155.  

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch.

T-THA-288406-TT

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

P. Tư pháp

27

 

Lĩnh vực: Chứng thực  (12 TTHC)

 

 

 

 

156.  

Cấp bản sao từ sổ gốc.

T-THA-287877-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cơ quan đang quản lý sổ gốc

 

157.  

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

T-THA-287878-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

158.  

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức  có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

T-THA-287879-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

159.  

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu không ký, không điểm chỉ được).

T-THA-287880-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

160.  

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

T-THA-287881-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

161.  

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

T-THA-287882-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

162.  

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã chứng thực.

T-THA-287883-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

163.  

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp.

T-THA-287884-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

164.  

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp.

T-THA-287885-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

165.  

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

T-THA-287886-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

166.  

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà tài sản là động sản.

T-THA-287887-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

167.  

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

T-THA-287888-TT

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

28

 

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong QL HC  (07 TTHC)

 

 

 

 

168.  

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

T-THA -287171-TT

Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

169.  

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

T-THA -286570-TT

Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

170.  

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

T-THA -287165-TT

Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

171.  

Trả lại tài sản.

T-THA -286568-TT

Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

172.  

Chi trả tiền bồi thường.

T-THA -287706-TT

Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

173.  

Giải quyết khiếu nại  về bồi thường nhà nước lần đầu.

T-THA -287163-TT

Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND huyện

 

174.  

Giải quyết khiếu nại  về bồi thường nhà nước lần hai.

T-THA -287162-TT

Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

29

 

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật ( 02TT)

 

 

 

 

175.  

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).

T-THA-287301-TT

Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07/7/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

 

176.  

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).

T-THA-287302-TT

Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07/7/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

30

 

Lĩnh vực: Hòa giải cơ sở ( 01 TT)

 

 

 

 

177.  

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.

T-THA-287303-TT

 

Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07/7/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tư pháp

31

 

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 TTHC)

 

 

 

 

178.  

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh.

T-THA-287644-TT

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

179.  

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.

T-THA-287645-TT

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

180.  

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh.

T-THA-287646-TT

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

181.  

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.

T-THA-287647-TT

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

182.  

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

T-THA-287648-TT

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

32

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (19 TTHC)

 

 

 

 

183.  

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của  hợp tác xã.

­T-THA-287262-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

184.  

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( khi bị mất).

T-THA-287256-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

185.  

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký  chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị mất). 

T-THA-287255-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

186.  

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( khi bị hư hỏng).

T-THA-287254-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

187.  

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký  chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị hư hỏng). 

T-THA-287253-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

188.  

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện).

T-THA-287252-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

189.  

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã. 

T-THA-287251-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

190.  

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX.

T-THA-287249-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

191.  

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh  của hợp tác xã.   

T-THA-287248-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

192.  

Chấm dứt hoạt động của  chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh  của hợp tác xã.   

T-THA-287247-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

193.  

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký HTX ( khi đổi từ giấy chứng nhận đăng kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký HTX).

T-THA-287246-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

194.  

Thay đổi cơ quan đăng ký HTX.

T-THA-287245-TT

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

195.  

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

T-THA-287250-TT

Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

196.  

Đăng ký hợp tác xã.

T-THA-288306-TT

Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

197.  

Đăng ký khi hợp tác xã chia.

T-THA-288307-TT

Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

198.  

Đăng ký khi hợp tác xã tách.

T-THA-288308-TT

Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

199.  

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất.

T-THA-288309-TT

Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

200.  

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập.

T-THA-288310-TT

Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH

 

201.  

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.

T-THA-288311-TT

Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

P. Tài chính - KH